Phiên âm : hán shì.
Hán Việt : hàn sĩ.
Thuần Việt : hàn sĩ; học trò nghèo.
hàn sĩ; học trò nghèo. 貧窮的讀書人.
♦Người học trò nghèo. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Nhĩ thị cá hàn sĩ, đơn học giá ta thi văn vô ích 你是個寒士, 單學這些詩文無益 (Đệ tam thập lục hồi) Anh thật là một hàn sĩ, chỉ học cái thứ thơ văn vô ích.